Bố mẹ tuổi Mậu Dần 1998 có nên sinh con năm 2025 hay không? Sinh con năm 2025 Ất Tỵ có tốt, có hợp tuổi với cha mẹ không? Mời bạn cùng tuvingaynay.com tham khảo bài viết dưới đây.
1. Tuổi Mậu Dần 1998 mệnh gì?
Nam và nữ mạng sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành.
- Theo tử vi ngày nay, người sinh năm 1998 cầm tinh con Hổ
- Can chi (Âm lịch): Mậu Dần
- Xương con hổ, tướng tinh con thuồng luồng
- Con nhà Huỳnh đế – Phú quý
- Mệnh người sinh năm 1998: Mệnh Thành Đầu Thổ
- Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim
- Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy
- Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch
2. Tuổi Ất Tỵ 2025 mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.
- Người sinh năm 2025 cầm tinh con Rắn
- Can chi (tuổi Âm lịch): Ất Tỵ
- Xương con rắn, tướng tinh con trâu
- Con nhà Xích đế – Tân khổ
- Mệnh người sinh năm 2025: Phúc Đăng Hỏa
- Tương sinh với mệnh: Thổ, Mộc
- Tương khắc với mệnh: Thủy, Kim
- Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch
- Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch
- Thiên Can: Ất
- Địa chi: Tỵ
- Tương hợp: Canh
- Tương hình: Tân, Kỷ
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đọc thêm: Năm 2025 là năm con gì, mệnh gì? Sinh con năm 2025 tháng nào tốt?
3. Tuổi Mậu Dần 1998 sinh con năm 2025 có tốt không?
Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi bố/mẹ tuổi Mậu Dần sinh con vào năm 2025 dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, theo tuvingaynay.com từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố. Dưới đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của tuổi Mậu Dần và con năm 2025 giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố/mẹ.
a. Ngũ hành sinh khắc
Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.
Niên mệnh của con là Hỏa (Phúc Đăng Hỏa), Niên mệnh của bố/mẹ là Thổ (Thành Đầu Thổ). Như vậy:
Niên mệnh con tương sinh với Niên mệnh bố/mẹ vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố/mẹ => Tiểu cát (1,5 điểm)
b. Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của con là Ất, Thiên can của bố/mẹ là Mậu. Như vậy:
Thiên can của bố/mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình (0,5 điểm)
c. Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.
Địa chi của con là Tỵ, Địa chi của bố/mẹ là Dần. Như vậy:
Địa chi của bố/mẹ và địa chi của con phạm Lục Hại (Dần hại Tỵ), phạm Tứ Hành Xung (Dần – Thân – Tỵ – Hợi), lại phạm Tương hình (Dần – Tỵ – Thân chống nhau) => Hung (0 điểm)
d. Kết luận
Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức thấp (2/5 điểm). Như vậy, tuổi Mậu Dần không hợp sinh con năm 2025.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!
Theo tuvingaynay.com!